- Sách Tham khảo
- 398.369 K309T
Kiểu truyện con vật tinh ranh trong truyện dân gian Việt Nam và thế giới :
DDC
| 398.369 |
Tác giả CN
| Đặng Quốc Minh Dương |
Nhan đề
| Kiểu truyện con vật tinh ranh trong truyện dân gian Việt Nam và thế giới : LATS Ngữ văn : 62.22.36.01 / Đặng Quốc Minh Dương |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội., 2014 |
Mô tả vật lý
| 160tr. ; 30cm |
Tóm tắt
| Nghiên cứu phác họa chân dung kiểu truyện, cung cấp thêm nguồn tư liệu để các nhà khoa học tìm hiểu, nghiên cứu truyện loài vật nói chung – một tiểu loại vốn ít được quan tâm nghiên cứu cả ở Việt Nam và thế giới. So sánh kiểu truyện của các nước, các khu vực, châu lục để phát hiện giá trị độc đáo riêng biệt cũng như nét chung mang tính toàn cầu của kiểu truyện. So sánh, đối chiếu với Bảng tra cứu A – T sẽ cung cấp thêm tư liệu cho các nhà nghiên cứu dân gian Việt Nam đang và sẽ thực hiện việc xây dựng Bảng chỉ dẫn về hệ thống kiểu và motif truyện dân gian Việt Nam |
Thuật ngữ chủ đề
| Văn học dân gian |
Thuật ngữ chủ đề
| Nghiên cứu văn học |
Thuật ngữ chủ đề
| Con vật |
Tên vùng địa lý
| Việt Nam |
Tên vùng địa lý
| Thế giới |
Địa chỉ
| ĐHKGKho tham khảo(1): 102004834 |
| 000 | 01804aam a22003138a 4500 |
---|
001 | 11099 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 46C842BF-9FBD-4689-AC02-1C4C0AEC3FAC |
---|
005 | 202212050940 |
---|
008 | 140526s2014 ||||||viesd |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20221205094046|zngocntb |
---|
041 | 0 |avie |
---|
082 | 14|223|a398.369|bK309T |
---|
100 | 1 |aĐặng Quốc Minh Dương |
---|
245 | 10|aKiểu truyện con vật tinh ranh trong truyện dân gian Việt Nam và thế giới : |bLATS Ngữ văn : 62.22.36.01 / |cĐặng Quốc Minh Dương |
---|
260 | |aHà Nội., |c2014 |
---|
300 | |a160tr. ; |c30cm|e1 tt |
---|
502 | |aHọc viện Khoa học Xã hội; Ngày bảo vệ: 2014 |
---|
504 | |aThư mục và phụ lục cuối chính văn |
---|
520 | |aNghiên cứu phác họa chân dung kiểu truyện, cung cấp thêm nguồn tư liệu để các nhà khoa học tìm hiểu, nghiên cứu truyện loài vật nói chung – một tiểu loại vốn ít được quan tâm nghiên cứu cả ở Việt Nam và thế giới. So sánh kiểu truyện của các nước, các khu vực, châu lục để phát hiện giá trị độc đáo riêng biệt cũng như nét chung mang tính toàn cầu của kiểu truyện. So sánh, đối chiếu với Bảng tra cứu A – T sẽ cung cấp thêm tư liệu cho các nhà nghiên cứu dân gian Việt Nam đang và sẽ thực hiện việc xây dựng Bảng chỉ dẫn về hệ thống kiểu và motif truyện dân gian Việt Nam |
---|
650 | 7|aVăn học dân gian |
---|
650 | 7|aNghiên cứu văn học |
---|
650 | 7|aCon vật |
---|
651 | 7|aViệt Nam |
---|
651 | 7|aThế giới |
---|
690 | |aKhoa sư phạm và xã hội nhân văn |
---|
694 | |aThư Viện Tỉnh Kiên Giang tặng |
---|
852 | |aĐHKG|bKho tham khảo|j(1): 102004834 |
---|
890 | |a1 |
---|
941 | |aTS|bViệt Nam |
---|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
102004834
|
Kho tham khảo
|
398.369 K309T
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|