- Sách Tham khảo
- 324.2597075 B305N
Biên niên sự kiện Đảng lãnh đạo quân sự và quốc phòng trong cách mạng Việt Nam (1930 - 2000) /
DDC
| 324.2597075 |
Tác giả CN
| Lê Bằng |
Nhan đề
| Biên niên sự kiện Đảng lãnh đạo quân sự và quốc phòng trong cách mạng Việt Nam (1930 - 2000) / B.s.: Lê Bằng, Đỗ Xuân Huy, Bùi Văn Miển |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội. : Quân đội nhân dân, 2021 |
Mô tả vật lý
| 584 tr. ; 24 cm |
Phụ chú
| ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Ban Chỉ đạo Tổng kết chiến tranh |
Tóm tắt
| Giới thiệu hoàn cảnh ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, những nghị quyết, chỉ thị của Đảng về quân sự (1930-1944); cách mạng tháng 8 và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954); Đảng lãnh đạo công cuộc củng cố quốc phòng, xây dựng quân đội nhân dân vững mạnh, tiến hành cách mạng giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1955-4.1975), tiến hành chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế với nhân dân Campuchia (5.1975-1989); Đảng lạnh đạo công cuộc củng cố hoà bình, xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong thời bình (1990-2000) |
Thuật ngữ chủ đề
| Quân sự |
Thuật ngữ chủ đề
| Quốc phòng |
Thuật ngữ chủ đề
| Biên niên sự kiện |
Thuật ngữ chủ đề
| Lãnh đạo |
Thuật ngữ chủ đề
| 1930-2000 |
Tác giả(bs) CN
| Đỗ Xuân Huy |
Tác giả(bs) CN
| Bùi Văn Miển |
Địa chỉ
| ĐHKGKho tham khảo(60): 102004626-85 |
| 000 | 01898aam a22003378a 4500 |
---|
001 | 11008 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 4955B876-2E89-43FB-8335-865651592372 |
---|
005 | 202211301513 |
---|
008 | 220105s2021 ||||||viesd |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786045176054|d281884b |
---|
039 | |y20221130151318|zngocntb |
---|
041 | 0 |avie |
---|
082 | 04|223|a324.2597075|bB305N |
---|
100 | 1 |aLê Bằng |
---|
245 | 10|aBiên niên sự kiện Đảng lãnh đạo quân sự và quốc phòng trong cách mạng Việt Nam (1930 - 2000) / |cB.s.: Lê Bằng, Đỗ Xuân Huy, Bùi Văn Miển |
---|
260 | |aHà Nội. : |bQuân đội nhân dân, |c2021 |
---|
300 | |a584 tr. ; |c24 cm |
---|
500 | |aĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Ban Chỉ đạo Tổng kết chiến tranh |
---|
504 | |aThư mục: tr. 575-578 |
---|
520 | |aGiới thiệu hoàn cảnh ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, những nghị quyết, chỉ thị của Đảng về quân sự (1930-1944); cách mạng tháng 8 và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954); Đảng lãnh đạo công cuộc củng cố quốc phòng, xây dựng quân đội nhân dân vững mạnh, tiến hành cách mạng giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1955-4.1975), tiến hành chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế với nhân dân Campuchia (5.1975-1989); Đảng lạnh đạo công cuộc củng cố hoà bình, xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong thời bình (1990-2000) |
---|
610 | 27|aĐảng Cộng sản Việt Nam |
---|
650 | 7|aQuân sự |
---|
650 | 7|aQuốc phòng |
---|
650 | 7|aBiên niên sự kiện |
---|
650 | 7|aLãnh đạo |
---|
650 | 7|a1930-2000 |
---|
690 | |aChính trị Quốc phòng |
---|
694 | |aCục Tuyên Huấn - Tổng Cục Chính Trị |
---|
700 | 1 |aĐỗ Xuân Huy|eb.s. |
---|
700 | 1 |aBùi Văn Miển|eb.s. |
---|
852 | |aĐHKG|bKho tham khảo|j(60): 102004626-85 |
---|
890 | |a60 |
---|
941 | |aTW|bXH |
---|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
102004626
|
Kho tham khảo
|
324.2597075 B305N
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
102004627
|
Kho tham khảo
|
324.2597075 B305N
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
3
|
102004628
|
Kho tham khảo
|
324.2597075 B305N
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
4
|
102004629
|
Kho tham khảo
|
324.2597075 B305N
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
5
|
102004630
|
Kho tham khảo
|
324.2597075 B305N
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
6
|
102004631
|
Kho tham khảo
|
324.2597075 B305N
|
Sách tham khảo
|
6
|
|
|
7
|
102004632
|
Kho tham khảo
|
324.2597075 B305N
|
Sách tham khảo
|
7
|
|
|
8
|
102004633
|
Kho tham khảo
|
324.2597075 B305N
|
Sách tham khảo
|
8
|
|
|
9
|
102004634
|
Kho tham khảo
|
324.2597075 B305N
|
Sách tham khảo
|
9
|
|
|
10
|
102004635
|
Kho tham khảo
|
324.2597075 B305N
|
Sách tham khảo
|
10
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|